K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 3 2019
https://i.imgur.com/VeAzJKx.jpg
26 tháng 3 2019

\(S+O_2\rightarrow SO_2\)

\(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2SO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+H_2\)

\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

28 tháng 4 2017

a / S : lưu huỳnh

SO2 : lưu huỳnh điôxit

SO3 : lưu huỳnh penta oxit

H2SO4: axit sunfuric

CuSO4: Đồng sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.( bạn dựa vào định nghĩa này xác định hợp chất hữu cơ nhé )

b/ S+ O2 \(\rightarrow\) SO2

2SO2 + O2 \(\rightarrow\) 2SO3

SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4

H2SO4 + Cu \(\rightarrow\) CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 \(\rightarrow\) 2CaO

CaO + 2H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 \(\rightarrow\) CaCO3 + 2OH

4 tháng 8 2019

a / S : lưu huỳnh

SO\(_2\) : lưu huỳnh điôxit

SO\(_3\) : lưu huỳnh trioxit

H\(_2\)SO\(_4\): axit sunfuric

CuSO\(_4\): Đồng (II) sunfat

Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không chứa các nguyên tử cacbon, ngoại trừ khí CO, khí CO\(_2\), acid H\(_{_{ }2}\)CO\(_3\)và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

b/ S+ O2 SO2

2SO2 + O2 2SO3

SO3 + H2O H2SO4

H2SO4 + Cu CuSO4 + H2
2/ 2Ca + O2 2CaO

CaO + 2H2O Ca(OH)2 +H2

Ca(OH)2 + CO3 CaCO3 + 2OH

1 tháng 2 2021

a)

\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2(X)\\ 3O_2 + 4Al \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3(Y)\\ Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3(Z) + 3H_2O\\ AlCl_3 + 3KOH \to Al(OH)_3(T) + 3KCl\\ 2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ \)

b)

\(2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2(A)\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ 2H_2O + 2Na \to 2NaOH(B) + H_2\\ 2NaOH \xrightarrow{đpnc} Na + O_2 + H_2 CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu(C) + H_2O\)

1 tháng 2 2021

A: O2 B: Al2O3 C: AlCl3 D: Al(OH)3

2KClO3-to-->2KCl+3O2

3O2+4Al--->2Al2O3

Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O

AlCl3+3NaOH--->Al(OH)3+3NaCl

2Al(OH)3+3H2SO4--->Al2(SO4)3+6H2O

b> 2

2KMnO4to→K2MnO4+MnO2+O2

O2+2H2to→2H2O

H2O+SO3→H2SO4

Fe+H2SO4→FeSO4+H2

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\) b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí 2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU: a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\) b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\) d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\) e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\) f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\) 3) Viết chương...
Đọc tiếp

1) a) Nêu phương pháp nhận biết các chất lỏng sau: \(H\)\(_2O\) , \(K_2SO_4\), \(H_2SO_4\), \(KOH\)

b) Nếu phương pháp nhận biết các chất khí sau: \(H_2,O_2,CO_2,\) không khí

2) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ... \(\rightarrow H_3PO_4\)

b) ... + ... \(\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) \(H_2O\) + ... \(\rightarrow KOH+...\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) ... + ... \(\rightarrow CO_2+H_2O\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_4\)

3) Viết chương trình phản ứng và phân loại phản ứng hóa học sau:

a) \(KMnO_4\rightarrow O_2\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow Fe\rightarrow FeCl_2\)

b) \(KClO_3\rightarrow O_2\rightarrow SO_2\rightarrow SO_3\rightarrow H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Al\)

c) \(Na\rightarrow H_2\rightarrow H_2O\rightarrow H_2SO_4\rightarrow FeSO_4\rightarrow MgSO_4\)

4) Bổ túc và hoàn thành các PTPU:

a) ... + ...\(HNO_3\)

b) ... + \(H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+...\)

c) ... + ... \(\rightarrow NaOH\)

d) \(H_2+...\rightarrow Hg+...\)

e) \(C_4H_{10}+O_2\rightarrow...+...\)

f) ... + ... \(\rightarrow H_2SO_3\)

Help me ><

1
26 tháng 4 2020

Câu 1 :

a.

Cho quỳ tím vào các mẫu thử

- Làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4

- Làm quỳ tím hóa xanh là KOH

Cho BaCl2 vào 2 mẫu thử còn

- Tạo kết tủa trắng là K2SO4

\(K_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2KCl\)

- Không hiện tượng là H2O

b.

Cho que diêm đang cháy vào mẫu thử

- Khí cháy với ngọn lửa màu xanh là H2

- Khí duy trì sự cháy là O2

- Khí làm tắt diêm là CO2

Câu 2 :

\(P_2O_5+2H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K+H_2O\rightarrow KOH+\frac{1}{2}H_2\)

\(HgO+H_2\underrightarrow{^{t^o}}Hg+H_2O\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{^{t^o}}CO_2+2H_2O\)

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 3 :

a.

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4

Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe+ 4H2

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

b.

2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2

O2 + S --to--> SO2

SO2 + 1/2 O2 --to,xt--> SO3

SO3 + H2O ---> H2SO4

H2SO4 + Al ---> Al2(SO4)3 + H2

Mg + Al2(SO4)2 ---> MgSO4 + Al

c.

Na + H2O ---> NaOH + 1/2 H2

2H2 + O2 --to--> 2H2O

H2O + SO3 ---> H2SO4

H2SO4 + Fe ---> FeSO4 + H2

FeSO4 + Mg ---> MgSO4 + Fe

CÂu 4 :

N2O5 + 3H2O ---> 3HNO3

Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2

Na2O + H2O ---> 2NaOH
HgO + H2 --to--> Hg + H2O

C4H10 + 9/2 O2 --to--> 4CO2 + 5H2O

SO2 + H2O --> H2SO3

2 tháng 5 2021

\(a) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ b) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O\)

24 tháng 12 2017

Cu+2H2SO4 đặc nóng\(\rightarrow\)CuSO4+SO2+H2O

SO2+H2O\(\rightarrow\)H2SO3

H2SO3+2NaOH\(\rightarrow\)Na2SO3+2H2O

Na2SO3+H2SO4\(\rightarrow\)Na2SO4+SO2+H2O

1. \(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)

2. \(N_2+3H_2\rightarrow2NH_3\)

4. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

3. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_2+H_2\)

5. \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)

6. \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

7. \(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

8. \(2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\)

9. \(2Al_2O_3\rightarrow4Al+3O_2\)

9 tháng 1 2018

1. 4P+5O22P2O5

2. N2+3H22NH3

4. Fe+2HClFeCl2+H2

3. 2Al+6HCl2AlCl2+H2

5. Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3+3H2O

6. Fe3O4+4H23Fe+4H2O

7. 2Fe+3Cl22FeCl3

8. 2Al+3SAl2S3

9. 2Al2O34Al+3O2

6 tháng 3 2021

(1 ) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(2) NaClO + 2HCl → NaCl + Cl2 + H2O

(3) Cl2 + Ca(OH)2 rắn → CaOCl2 + H2O

(4) CaOCl2 + 2HCl → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

(6) KClO3 +6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O

Câu 2. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: B

3Cl2+ 6 KOH → 5KCl + KClO3 + 3H2O

Câu 3. Ta tiến hành sục khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng, nguội, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào?

A. KCl, KClO3, Cl2.

B. KCl, KClO3, KOH, H2O.

C. KCl, KClO, KOH, H2O.

D. KCl, KClO3.

Đáp án: C

Cl2+ 2 KOH → KCl + KClO + 3H2O

Câu 4. Cho các chất sau: Zn (2), KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6). Axit HCl tác dụng được với các chất:

A. (1), (2), (4), (5).

B. (3), (4), (5), (6).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (3), (5).

Đáp án: A

HCl + KOH → KCl + H2O

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 +8 H2O

Câu 5. Cho các chất sau : Zn (1), CuO (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), FeS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), PbS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất :

A. (1), (2).

B. (3), (4).

C. (5), (10).

D. (3), (10).

Đáp án: D

Ag đứng sau H2 trong dãy hoạt động hóa học →  không tác dụng được với axit HCl và H2SO4 loãng.

PbS không phản ứng vì là muối không tan trong axit.

FeS cũng là muối không tan nhưng tan được trong axit.

*Một số lưu ý về muối sunfua

- Muối sunfua tan trong nước: K2S, Na2S, (NH4)2S, BaS,…

- Muối sunfua không tan trong nước nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: ZnS, FeS, MnS,…

- Muối sunfua không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: PbS, CuS, Ag2S, CdS, SnS, HgS…

- Muối sunfua không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …

Câu 6. Cho các phản ứng:

(1) O3 + dung dịch KI →

(2) F2 + H2O -to→

(3) MnO2 + HCl đặc -to→

(4) Cl2 + dung dịch H2S →

Những phản ứng nào tạo ra đơn chất?

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Đáp án: A

(1) O3 + 2KI + H2O → I2 + O2 + 2KOH

(2) 2F2 + 2H2O -to→ O2 + 4HF

(3) MnO2 + 4HCl đặc -to→ Cl2 + MnCl2 + 2H2O

(4) 4Cl2 + H2S + 4H2O → H2SO4 + 8HCl

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :

A. Fe và I2.

B. FeI3 và FeI2.

C. FeI2 và I2.

D. FeI3 và I2.

Đáp án: C

Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O

Câu 8. Cho sơ đồ:

Viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên với X là NaCl.

Đáp án:

2NaCl (đp)→ 2Na + Cl2

2Na + Cl2 → 2NaCl

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Cl2 + H2 → 2HCl

NaOH + HCl → NaCl + H2O

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O

Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl

6 tháng 3 2021

 giải hộ ạ

 

10 tháng 3 2022

Sửa `SO_2` THÀNH `CO_2` nhé

`CO_2+H_2O⇌H_2CO_3`

`CaCl_2+H_2CO_3->CaCO_3↓+2HCl`

\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)

`3CaO+2H_3PO_4->Ca_3(PO_4)_2+3H_2O`

12 tháng 8 2020

Cân bằng CxHyOz + O2 ------> CO2 + H2O - Thuy Kim

12 tháng 8 2020
(4x+y)O2 + 2CxHy yH2O + 2xCO2

CxHyOz+(x+y4−z2)O2---->

3) Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O

2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Fe + 4HNO3 2H2O + NO + Fe(NO3)3