K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2016
Đại từ nhân xưngTính từ sở hữu
=>Thường đứng trước động từ=>Thường đứng trước danh từ
                           I=> My
                          He=> His
                          She => Her
                            It=> Its
                           You=> Your
                           We=> Our
                           They => Their

 

18 tháng 9 2016

vẫn có một số trường hợp đại từ nhân xưng ko đứng trước động từ
 

2 tháng 11 2019

14 câu đó là :

+ I am twelve years old .

+ We are the best . 

+ They are learning English .

+ He is handsome .

+ She is cute .

+ It is pink .

+ My house is nice .

+ Our school has three floors .

+ Their house is big .

+ His bedroom is messy .

+ Her sister has two sons .

+ Its food is rice .

2 tháng 11 2019

Trl

+ I am a student

+ We are teachers

They are my friends

He is smart

She is pretty

It is a book

My bag is big

Our school has sencond floors

Their school is big

His house is small

Her student is helpful

Its face is beautiful

Hc tốt

11 tháng 6 2016

Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từbe, đằng sau các phó từ so sánh nhưthan, as, that. Chủ ngữ là chủ thể của hành động (gây ra hành động).

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầumột mệnh đề mới). Tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động của hành động.

11 tháng 6 2016

  Đại từ nhân xưng chủ ngữ (còn gọi là đại từ nhân xưng) thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ tobe, đằng sau các phó từ so sánh như than, as, that...

Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ (đằng sau động từ hoặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu
một mệnh đề mới). Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ. Chủ ngữ là
chủ thể của hành động (gây ra hành động), còn tân ngữ là đối tượng nhận sự tác động
của hành động.

personal pronoun

26 tháng 11 2021

PERSONAL PRONOUNS 

8 tháng 3 2023

1. his

2.hers

3.theirs

4.hers

5. my

6.yours

7 my

 

GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
GH
15 tháng 7 2023
1. My 2. Our 3. Her 4. Their 5. Your
6. His 7. My 8. Its 9. Her 10. Its
17 tháng 12 2016

Đại từ nhân xưng : Tính từ sở hữu Tân ngữ

1.we : our

2.You : you

3.they : their

4.she : her

5 he : his

6.it : its

Chúc bạn học tốt

17 tháng 12 2016

Chuyển thành tính từ sở hữu:

1. we -> our

2. you -> your

3. they -> their

4. she -> her

5. he -> his

6. it -> its

7. (thiếu nha bn, mk bổ sung thêm cho) I -> my

Chuyển thành tân ngữ:

1. we -> us

2. you -> you

3. they -> them

4. she -> her

5. he -> him

6. it -> it

7. I -> me