K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2017

niềm vui:Danh từ

Nỗi buồn:Danh từ

Cái đẹp:Danh từ

Sự đau khổ:Danh từ

Sự chiến tranh,cuộc nói chuyện,cái xấu,sự nhẫn nại,...

24 tháng 12 2017

Niềm vui : biểu hiện cảm xúc mô tả các trạng thái tinh thần của con người và các động vật khác như sự trải nghiệm tích cực, thú vị. Nó bao gồm các trạng thái tinh thần cụ thể hơn như hạnh phúc, vui chơi giải trí, hưởng thụ

Đây là danh từ .

Nỗi buồn : biểu hiện  từng tâm trạng, trạng thái tình cảm cụ thể (thường vào loại không được như ý muốn) mà con người trải qua .

Đây là danh từ .

Cái đẹp : Chỉ vẻ đẹp bên trong hoặc bên ngoài của con người .

Đây là danh từ .

Sự đau khổ : biểu hiện sự đau đớn và khổ sở đến cực độ .

Đây là danh từ .

Ta tìm thêm 3 từ tương tự :

Niềm tin :  là bộ lọc lựa chọn thông tin và chỉ lối cho mọi hành động. Bạn không nhất thiết phải tin những gì mình thấy, nhưng bạn thường có xu hướng thấy những gì bạn đã tin. Bạn cũng thường loại bỏ những thông tin trái ngược với những gì bạn đã tin tưởng mà không xem xét liệu niềm tin và thành kiến của bạn có dựa trên sự thật khách quan hay chỉ là cảm nhận chủ quan.

Sự cảm thông : sự thông cảm một cách sâu sắc với những người có chuyện buồn .

Sự mất mát : là sự tổn thất, mất đi vô cùng to lớn (nói khái quát) .

Cả ba từ này đều là danh từ .

:D

Học vui !

27 tháng 5 2021

Danh từ: niềm vui,tình thầy,màu hồng.

Động từ:vui chơi,tỏa sáng,nô đùa,yêu thương.

Tính từ: vui tươi,đáng yêu.

27 tháng 5 2021

hello lê vân

10 tháng 2 2020

Danh từ: Niềm vui,tình thương

Động từ:vui chơi,yêu thương

Tính từ: vui tươi,đáng yêu

10 tháng 2 2020

- Danh từ: niềm vui, tình thương

- Động từ: vui chơi, yêu thương

- Tính từ: vui tươi, đáng yêu

11 tháng 9 2021

học sinh,sự hi sinh,rừng cây,niềm vui,cuộc đấu tranh,nỗi đau,núi đồi

11 tháng 9 2021

Xác định danh từ có trong các từ sau: - học sinh, ngủ , sự hi sinh, đỏ thắm, rừng cây, niềm vui, cuộc đấu tranh, nỗi đau, học, núi đồi, yêu thương.

28 tháng 1 2023

Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.

Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.

Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha

27 tháng 5 2021

Danh từ:niềm vui, tình thầy trò, màu hồng

động từ:vui chơi, tỏa sáng, yêu thương, nô đùa

tính từ còn lại

giúp mik với nhé,ai đúng mik k cho

13 tháng 8 2019

Từ láy: vui vẻ, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp

Từ ghép: vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.

13 tháng 8 2019
  • Từ ghép : vui chơi, vui mắt, vui mừng, vui tai, vui tính, vui tươi, vui sướng, đẹp mắt, đẹp trai, đẹp lão,đẹp đôi, đẹp trời, nhỏ bé, nhỏ con.
  • Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhen, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ nhặt.

~ học tốt nha ~

25 tháng 5 2021

Danh từ : niềm vui, sự cố gắng, bài học

Động từ : cố gắng, học tập, yêu thương

Tính từ : vui tươi

25 tháng 5 2021

help me

1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương,...
Đọc tiếp

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d)Gìa lão, cân già, quả già

e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

3
20 tháng 2 2018

1.

Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào

Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích, 

Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách 

Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng

b) Trong các từ trên

Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách, 

Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng

2.

Danh từ: niềm vui, tình thương

Động từ: vui chơi, yêu thương

Tính từ: vui tươi, đáng yêu

3

Chịu

4.

a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa

b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn

c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng

d) trẻ trung, cân tươi, quả non

e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.

5,

a) thân thương

b) nỗi vất vả

c) giả giối

20 tháng 2 2018

camr ơn bạn nhé