K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2018

 Trả lời:

Các từ láy là:

Mênh mông,mềm mại,lộp độp, rào rào.

Các từ láy trong câu trên là : 

Mênh mông , lộp độp , mềm mại , rào rào . 

Chúc bann học giỏi !!!

^^

27 tháng 12 2022

Còn cái nịt

27 tháng 12 2022

111

 

10 tháng 11 2021

 Im lặng: lặng im, vắng vẻ.

mênh mông : thênh thang, rộng lớn.

ồn ào: nhộn nhịp, náo nhiệt.

 

 

10 tháng 11 2021

Trả Lời : 

-Im Lặng : tĩnh lặng,lặng im.

-Mênh Mông: bát ngát,bao la.

-Ồn ào :náo nhiệt,huyên náo.

25 tháng 11 2021

C

danh từ: cây dừa, tàu,gió, trăng

động từ: toả, dang tay, gật đầu

ko bik có đúng ko

 

 

25 tháng 11 2021

1. c

7. Danh từ: cây dừa, tàu, tay, gió, đầu, trăng

Động từ: tỏa, dang, đón, gật, gọi

26 tháng 10 2021

lắm thế

26 tháng 10 2021

câu 9:

-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt

-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta

30 tháng 12 2018

Tráng sĩ

30 tháng 12 2018

Từ tráng sĩ phải ko, ko chắc

26 tháng 9 2016

Cho cháu một cân ba chỉ

Bác lấy cho cháu con chép

Bán cho tôi nửa cân mông

12 tháng 11 2021

a)nhỏ nhoi

b)Đen ngòm

c) ngu dốt 

d) hòa bình

12 tháng 11 2021

a) Mênh mông trái nghĩa với Nhỏ bé , nhỏ nhoi

b) Trắng xóa trái nghĩa với đen sì

c) Thông minh trái nghĩa với đần độn

d) Chiến tranh trái nghĩa với hòa bình

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

7 tháng 9 2023

Tìm từ đồng nghĩa của cái gì bạn