K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

31 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

25 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C 

16 tháng 7 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

21 tháng 4 2017

Đáp án D

State school: trường công lập >< D. independent school: trường tư, trường tự chủ tài chính.

Các đáp án còn lại:

A. trường tiểu học (trường cấp 1).

B. trường trung học cơ sở (trường cấp 2).

C. trường trung học phổ thông (trường cấp 3).

Dịch: Tất cả trẻ em đều có thể đi học mà không cần trả học phí tại các trường công lập.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

26 tháng 5 2019

Đáp án C.

Dịch câu đề: Nếu không có lời khuyên của giáo viên thì cô ấy không th viết được bài luận hay như vậy.

Cấu trúc: Câu điều kiện loại 3, diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.

Dịch câu C : Cô ấy viết một bài luận tốt vì giáo viên đã cho cô ấy một vài lời khuyên.

Kiến thức cần nhớ

As Since được dùng như Because, mang nghĩa là bởi vì

27 tháng 11 2017

Đáp án D

well-off: giàu có

wealthy (a): giàu có

miserable (a): khổ sở

better off (a): giàu có

penniless (a): không có tiền

=>well-off >< penniless

Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ

16 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt

In fact: trên thực tế                                        In particular: đặc biệt

At once: ngay lập tức, cùng một lúc              In general: nói chung

=> On the whole >< In particular

Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành