K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 6 2018

a) rối – dối

- Cuối tuần, em được mẹ cho đi xem múa rối.

- Bố mẹ dạy em không được nói dối.

rạ - dạ

- Sau khi gặt xong, ngoài đồng chỉ còn gốc rạ.

- Bé đáp “dạ” ngoan ngoãn khi nghe bà gọi.

b) mỡ - mở

- Em không thích ăn thịt mỡ.

- Bố mở giúp em chiếc hộp đồ chơi.

nữa – nửa

- Em buồn vì tuần sau bố lại đi công tác nữa.

- Mẹ chia cho hai anh em mỗi người nửa chiếc bánh.

16 tháng 7 2019

a)

Dung dăng dung dẻDắt trẻ đi chơiĐến ngõ nhà giờiLạy cậu, lạy mợCho cháu về quêCho dê đi họcĐồng dao

b)

Làng tôi có lũy tre xanhCó sông Tô Lịch chảy quanh xóm làngTrên bờ vải, nhãn hai hàngDưới sông cá lội từng đàn tung tăng.Ca dao
14 tháng 2 2019

a)

- (chở, trò) : trò chuyện, che chở

- (trắng, chăm) : trắng tinh, chăm chỉ

b)

- (gổ, gỗ) : cây gỗ, gây gổ

- (mỡ, mở) : màu mỡ, cửa mở

29 tháng 5 2017

a) Điền vào chỗ trống l hay n ?

Lên non mới biết non cao

Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.

b) Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ?

dạy bảo - cơn bão

mạnh mẽ – sứt mẻ

lặng lẽ - số lẻ

áo vải – vương vãi

3 tháng 10 2017

a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau:

Trả lời:

- da, gia, ra

+ Làn da của bà nội đã có nhiều nếp nhăn.

+ Gia đình em rất hạnh phúc.

+ Giờ ra chơi, cả lớp cười đùa vui nhộn.

- dao, rao, giao

+ Mẹ thái thịt bằng con dao sắc.

+ Tiếng rao của bác bán hàng từ xa vọng lại.

+ Cô giáo giao bài tập làm văn cho cả lớp.

b) Tìm tiếng có vần uôn hay uông thích hợp với mỗi chỗ trống:

Trả lời:

- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.

- Nước trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.

8 tháng 11 2019
Chữ Trước Dấu Sau
5 tháng 10 2017

a) l hay n ?

lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan

b) nghỉ hay nghĩ ?

nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

10 tháng 12 2020

a)   nồi – lồi :

–    Mẹ tôi đong gạo đổ vào nồi để nấu

Con đường đất gồ ghề, lồi lõm và lầy lội làm tôi trượt ngã.

no – lo :

–  Quân đội phải ăn no thì đánh giặc mới mạnh.

–  Trong khi tôi đi học thì ba má tôi ờ nhà chăm lo vườn ruộng.

c) chúc-chút

 ngày 20/11 em chúc cô luôn thành công trong cuộc sống

chỉ một chút nữa em đã chiến thắng trong cuộc thi.

lụt – lục :

Chính việc phá rừng đã gây ra cảnh lụt lội ở nhiều nơi.

Tứ đói quá, vào bếp lục cơm nguội đem ra ăn.

e) học trò ngả mũ chào thầy giáo

do đi xe ẩu nên em bị ngã

30 tháng 10 2021

Em thích nhất văn bản : " Bánh chưng, bánh giày "