K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Đáp án là B. supporters: người ủng hộ. Dịch: Các cầu thủ được cổ vũ bởi những người ủng hộ họ khi họ bước ra khỏi sân.

Nghĩa các từ còn lại: public: công cộng; viewers: người xem; audience: khan giả ( xem kịch, sân khấu)

21 tháng 5 2017

Đáp án C

17 tháng 9 2019

Đáp án C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 3 2017

Đáp án A

Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với giới từ

Giới từ + động từ + S, mệnh đề : dùng để nhấn mạnh vào phương hướng, vị trí, … của sự vật

Dịch nghĩa: Hướng lên trên quả bóng bay, và mọi người reo hò.

          B. does the balloon go

Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa. Hơn nữa, mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.

          C. did the balloon go

Khi đảo giới từ lên trước thì người ta không thực hiện đảo trợ động từ lên trước nữa.

          D. goes the balloon

Mệnh đề thứ hai của câu được chia ở thì quá khứ đơn, nên mệnh đề thứ nhất cũng cần được chia ở thì quá khứ đơn.

20 tháng 1 2017

Đáp án A

Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ. Chú ý không dùng trợ động từ trong trường hợp đảo ngữ này

Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng

11 tháng 11 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

time (n): thời gian                                          period (n): giai đoạn

progress (n): sự tiến bộ                                   process (n): quy trình

Tạm dịch: Thám tử đã kiểm tra tất cả câu chuyện của mọi người và bằng một quá trình loại bỏ họ được liệt ra khỏi diện nghi ngờ.

Chọn D

22 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Ở đây ta cần chọn câu có nghĩa tương tự.

To be out of order: hỏng, không hoạt động

 

Both: cả hai >< neither: không cái nào 

13 tháng 6 2017

Đáp án D
Vì phía sau mạo từ “the” nên chỗ trống cần một danh từ
Xét các đáp án ta có:
A. shoot (v): sút, đá (bóng)
B. shooting – dạng danh động từ của động từ shoot
C. shooter (n): người sút (bóng)
D. shot (n): cú sút bóng
Dịch: Đám đông reo hò khi người thủ môn cản phá được một cú sút.

7 tháng 8 2017

Đáp án : A

Wipe out = phá hủy, xóa sổ. Were wiped out = đã bị xóa sổ. Break out = nổ ra, bùng nổ. take out = đưa ra ngoài, tẩy ra, rút hết sức lực, nhận được