K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 4 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

neglect (v): phớt lờ, bỏ bê

   A. puts off: trì hoãn                                       B. looks for: tìm kiếm

   C. attends to: chú tâm                                                                       D. approves of: chấp thuận

=> neglect >< attends to

Tạm dịch: Bất kỳ học sinh nào bỏ bê bài tập về nhà của mình sẽ không thể học tốt ở trường.

Chọn C

5 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: neglect (v): lơ là, chểnh mảng >< attend to (v): tập trung, chú ý

Các đáp án còn lại:

A. put off: trì hoãn 

B. look for: tìm kiếm 

D. approve of: đồng ý, tán thành

25 tháng 4 2017

Đáp án A

Put off: trì hoãn

Take out: vứt bỏ

Attend to: giair quyết vấn đề

Put over: truyền đạt, giảng giải

4 tháng 2 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

fruitless (a): không có kết quả, thất bại profitable (a): có lợi; bổ ích

futile (a): vô ích, vô nghĩa                     purposeful (a): [có] quyết tâm

useless (a): vô ích, vô dụng

=> fruitless >< profitable

Tạm dịch: Nếu một người không đạt được mục tiêu, thì nỗ lực của họ là không có kết quả.

28 tháng 5 2019

Đáp án A

Giải thích: “doesn’t want to hire” có nghĩa là không muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực

=> trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực.

A. respect (sự tôn trọng) >< impudence (hành động, lời nói láo xược)

B. sự đồng ý

C. sự nghe lời

D. vô lễ

Dịch nghĩa: Giám đốc đã chịu đủ những hành động láo xược, vô lễ của anh ta, và không muốn thuê anh ta nữa

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): ủng hộ

   A. openly criticized: công khai chỉ trích        B. rightly claimed: tuyên bố thẳng thắn

   C. publicly said: công khai nói                      D. protested: phản đối

=> advocated >< protested

Tạm dịch: Nhiều người cực đoan chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

Chọn D

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

27 tháng 11 2017

Đáp án D

well-off: giàu có

wealthy (a): giàu có

miserable (a): khổ sở

better off (a): giàu có

penniless (a): không có tiền

=>well-off >< penniless

Tạm dịch: Chồng cô ấy, người đã mất 3 năm trước, để lại cô ấy gia tài đồ sộ

20 tháng 9 2019

Đáp án A

Mediocre (adj): xoàng, tầm thường, mức trung bình >< A. excellent (adj): xuất sắc, ưu tú.

Các đáp án còn lại:

B. lazy (adj): lười biếng.

C. average (n+adj): trung bình.

D. moronic (adj): khờ dại.

Dịch: Một sinh viên trung bình có điểm số thấp sẽ gặp rắc rối khi vào Đại học Ivy League.

22 tháng 10 2019

Đáp án là A. mediocre: tầm thường >< excellent: xuất sắc

Nghĩa các từ còn lại: lazy: lười; average: trung bình; moronic: khờ dại