K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1 2017

Đáp án là D.

considerably: đáng kể

Nghĩa các từ còn lại: effectively: một cách hiệu quả; eventually: rốt cuộc; enthusiastically: một cách nhiệt tình

30 tháng 10 2018

Chọn B

30 tháng 10 2018

Đáp án là B.

fairly: khá là

far: xa/ nhiều ( dùng để bổ trợ cho so sánh hơn)

absolutely: hoàn toàn

distant: xa

far/ much/ little + less/ more/ adj-er than...

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị này ít thỏa đáng hơn lời đề nghị trước đó

26 tháng 1 2019

Đáp án là B

Kiến thức: Trạng từ bổ nghĩa cho so sánh hơn “ far + more/ less + long adjective” than

Tạm dịch: Lời đề nghị này không thỏa đáng hơn lời đề nghị trước đó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

17 tháng 10 2017

Đáp án B

A. improvement: tiến bộ

B. depression: khủng hoảng

C. development: xây dựng, phát triển

D. mission: nhiệm vụ

Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói.

28 tháng 6 2019

Chọn C       Câu đề bài: Thanh bên cạnh có thể giữ thông tin và công cụ có sẵn để bạn sử dụng.

          A. solely (adv): đơn độc            B. warmly (adv): ấm áp, nồng nhiệt

          C. readily (adv): có sẵn             D. ngay, sớm

- Trạng từ “readiỉy” bổ nghĩa cho tính từ “available” => “ readily available: sẵn cỏ”

13 tháng 6 2018

Chọn C.

Đáp án C. 

save/ keep up appearance (idm): giữ thể diện

Dịch: Anh ta đang làm việc rất tồi nhưng anh ta đang cố gắng giữ thể diện.

3 tháng 4 2017

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

8 tháng 9 2018

Đáp án C