Tìm số mol trong 22,8 g FeSO4. Cho rằng A (Fe) = 56, A (S) = 32, A (O) = 16
1,5 mol
0,15 mol
0,3 mol
3 mol
Các bn giúp mik nhanh vs ạ! Mik cảm ơn nha
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(a,m_{Fe_2O_3}=0,15.(56.2+16.3)=0,15.160=24\\ b,m_{MgO}=0,75.(24+16)=0,75.40=30\)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
a) Diện tích xung quanh của khối rubik là:
\(\dfrac{1}{2}\cdot234\cdot67,5=7897,5\left(mm^2\right)\)
Diện tích mỗi mặt của khối rubik là:
\(7897,5:3=2632,5\left(mm^2\right)\)
Diện tích toàn phần của khối rubik là:
\(2632,5\cdot4=10530\left(mm^2\right)\)
\(---\)
b) Thể tích của khối rubik là:
\(\dfrac{1}{3}\cdot2632,5\cdot63,7=55896,75\left(mm^3\right)\)
Vậy: ...
#\(Toru\)
Ta có:
452 chia a dư 32
321 chia a dư 21
Suy ra a thuộc
Vì
Vậy số tự nhiên a đó là 60.
\(m_{Cu}=\frac{160.40}{100}=64\left(g\right)\Rightarrow n_{Cu}=\frac{m_{Cu}}{M_{Cu}}=\frac{64}{64}=1\left(mol\right)\)
\(m_S=\frac{160.20}{100}=32\left(g\right)\Rightarrow n_S=\frac{m_S}{M_S}=\frac{32}{32}=1\left(mol\right)\)
\(m_O=160-64-32=64\left(g\right)\Rightarrow n_O=\frac{m_O}{M_O}=\frac{64}{16}=4\left(mol\right)\)
Tỉ lệ số mol là tỉ lệ số nguyên tử nên trong 1 phân tử hợp chất có 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 ntử O
CTHH: \(CuSO_4\)
mCu = 160.40 : 100 = 64 (g)
mS = 160.20:100 = 32(g)
mO = 160 - 64 - 32 = 64 (g)
=> nCu = 64/64 = 1 (mol)
nS = 32/32 =1 (mol)
nO = 64/16 = 4 (mol)
=> trong chất A có 1 ngtu Cu, 1 ngtu S, 4 ngtu O
=> CTHH cần tìm của chất A là: CuSO4
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{22,8}{56+32+16.4}=0,15(mol)\)
Chọn B
\(n_{FeSO_4}=\dfrac{22,8}{152}=0,15\left(mol\right)\)
=> B