K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2021

không nhé e, bởi want + to V nguyên e nhé

24 tháng 6 2021

she wants to +V

14 tháng 6 2021

nếu có lỗi thì mình sửa, còn thế này ok r k cần sửa

14 tháng 6 2021

Bài làm ổn nhé

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
7 tháng 4 2022

undefined

6 tháng 4 2022

Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.

Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .

20 tháng 6 2021

Lời giải chi tiết và đáp án trang 211 :v

20 tháng 6 2021

44 She was on holiday in Nga Trang last week

45 He wants to live in this city because it is big and exciting

IX

46 F

47 T

48 F

49 F

50 T

13 tháng 6 2021

Thiếu vế sau à bn ??

13 tháng 6 2021

Cái gì đúng?

26 tháng 11 2019

1. am

2. is

3. playing

CHÚC BN HOK TỐT

24 tháng 7 2023

thủ khoa tiếng anh đâu rồi giúp tớ trong 3 phút nha tí nữa học rùi

24 tháng 7 2023

ko

 

19 tháng 12 2021

Ai trả lời nhanh sẽ đc mih theo dõi nhá

mỗi câu 3 lỗi sai.-.

2 tháng 1 2020

THAM KHẢO

II. WRITING

Part 1: 1-6. Fill in the blank.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Anh năm học 2019 - 2020

Part 2: 7-13. Reorder the words to make sentences.

0. early. / up / always / I / get

- I always get up early.

7. did/ on/ do/ holiday?/ you/ What

_____________________________

8. lessons/ How/ today?/ many/ have/ you/ do

_______________________________________

9. English/ every/ speak/ day./ I

_______________________________

10. reading/ of/ the/ I’m/story/ Mai An Tiem.

_______________________________________________

11. fast./ They/ really/ were

__________________________________________________

12. play/ I’m/ to/ going/ badminton.

______________________________________________

Part 3: 13-18. Read and complete.

My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents comic books, robots and teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice-cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We dance, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.

13. What is his name?_______________________

14. When was Nam’s birthday party?________________________________

15. Who went to Nam’s birthday party?_________________________________

16. What did Phong do at the party?________________________________

17. What did Linda do at the party?__________________________________

18. What time did the party end?______________________________________

Part 4: 19-25. Write about you.

19. What’s your name?_________________

20. How old are you? ______________________

21. Where do you live?_________________________________

22. Who do you live with? ____________________________

23. Where did you go last holiday?__________________________

24. How do you learn English?

25. How do you practise speaking English?________________________________

Đây là phần viết nha

2 tháng 1 2020

II. WRITING

Part 2: 7-13. Reorder the words to make sentences.

0. early. / up / always / I / get

- I always get up early.

7. did/ on/ do/ holiday?/ you/ What

_____________________________

8. lessons/ How/ today?/ many/ have/ you/ do

_______________________________________

9. English/ every/ speak/ day./ I

_______________________________

10. reading/ of/ the/ I’m/story/ Mai An Tiem.

_______________________________________________

11. fast./ They/ really/ were

__________________________________________________

12. play/ I’m/ to/ going/ badminton.

______________________________________________

Part 3: 13-18. Read and complete.

My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the party. They gave me presents comic books, robots and teddy bear. We ate cakes, sweets, fruit and ice-cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs. We dance, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.

13. What is his name?_______________________

14. When was Nam’s birthday party?________________________________

15. Who went to Nam’s birthday party?_________________________________

16. What did Phong do at the party?________________________________

17. What did Linda do at the party?__________________________________

18. What time did the party end?______________________________________

Part 4: 19-25. Write about you.

19. What’s your name?_________________

20. How old are you? ______________________

21. Where do you live?_________________________________

22. Who do you live with? ____________________________

23. Where did you go last holiday?__________________________

24. How do you learn English?

25. How do you practise speaking English?________________________________