K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2021
  1. quần đảo
  2. THÁI SƠN
  3. ngọc trai
  4. cái bóng 
  5. đường đời
27 tháng 2 2021

Câu 1 : Quần đảo .

Câu 2 : Núi Thái Sơn .

Câu 3 : Ngọc trai .

Câu 4 : Cái bóng .

Câu 5 : Đường đời .

15 tháng 12 2016

- các khu vực chính của nhà ở:

+ chỗ sinh hoạt chung, tiếp khách:

rộng rãi, thoáng mát,đẹp.

+chỗ thờ cúng

cần trang trọng,nhà chật có thể bố trí trên giá gắn vào tường

+chỗ ngủ, nghỉ

thường được bố trí ở nơi riêng biệt,yên tĩnh

+chỗ ăn uống

thường được bó trí gần bếp hoặc kết hợp trong bếp

+ khu vực bếp

cần sáng sủa, sạch sẽ , có đủ nuocs sạch ( nước máy, nước giếng) và thoát nước tốt.

+khu vệ sinh

ở nông thôn thường sử dụng hố xí 2 ngăn, đặt xa nhà, cuối hướng gió; ở thành phố thị xã,..... thường sử dụng hố xí tự hoại được bố trí riêng biệt, kín đáo, thường kết hợp với nơi tắm giặt.

+chỗ để xe

-bố trí nơi kín đáo, chắc chắn,an toàn.

10 tháng 12 2016

Câu 1 Hãy kể tên 5 loại cây cảnh mà em biết

cây cau cảnh

Điểm danh các loại cây cảnh trồng trong nhà ‘trên cả tuyệt vời’ 1

Cây cọ cảnh

Điểm danh các loại cây cảnh trồng trong nhà ‘trên cả tuyệt vời’ 2

Tre cảnh

Điểm danh các loại cây cảnh trồng trong nhà ‘trên cả tuyệt vời’ 3

Cây dương xỉ

Điểm danh các loại cây cảnh trồng trong nhà ‘trên cả tuyệt vời’ 9

Cây sung cảnh

Điểm danh các loại cây cảnh trồng trong nhà ‘trên cả tuyệt vời’ 8

 

12 tháng 3 2022

làm ơn giúp

12 tháng 3 2022

đợi chút

 

18 tháng 3 2022

C

18 tháng 3 2022

A

24 tháng 12 2021

1:  Nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên

2:  - Nhà ở có cấu tạo gồm 3 phần:

+ Phần móng nhà: 

+ Thân nhà: 

+ Mái nhà

3: - Nhà ở nông thôn:

 Nhà ở thành thị

Nhà ở chung cư

 Nhà sàn

...

4: Kiến trúc ngôi nhà. Được thiết kế đẹp mắt gồm nhiều khu vực nhà ở khác nhau và có đầy đủ tiện nghi. Xung quanh ngôi nhà có thêm bể cá, vườn hoa và rau củ sạch để phục vụ cho gia đình....

5: gạch, xi măng, cát, đá, sắt, thép...

Chúc bạn thi tốt

 

 

24 tháng 12 2021

đi đâu cũng gặp bn,kết bn làm quen nhé =33

Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào...
Đọc tiếp

Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn:

0
19 tháng 12 2016

Câu 1:

Cần phải làm những việc để nhà ở gọn gàng, ngăn nắp:

- Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân, không khạc nhổ, không vứt rác bừa bãi, các vật dụng để đúng nơi quy định,...

- Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở: quét dọn, lau chùi, đổ rác đúng nơi quy định,...

- Nên dọn dẹp nhà ở thường xuyên để ít mất thời gian và đạt hiệu quả tốt hơn.

19 tháng 12 2016

Câu 1. Để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp cần: có nếp sống sạch sẽ ngăn nắp: giữ vệ sinh cá nhân; gấp chăn, màn gọn gàng sau khi ngủ dậy; các đồ đạc,dụng cụ sau khi sử dụng phải để đúng nơi quy định; không khạc nhổ bừa bãi, không vứt rác bừa bãi,... quét dọn sạch sẽ trong phong ở và xung quanh nhà; lau nhà, lau bụi trên đồ đạc: đổ rác đúng nơi quy định,...

Câu 2. Phải phù hợp với lứa tuổi và vóc dáng. Vì làm như vậy sẽ giúp ta che khuất những khuyết điểm và tôn được những nét đẹp có sẵn của bản thân.

Câu 3.Vai trò của nhà ở đối với con người: là nơi cư trú và sinh hoạt của con người, bảo vệ con người tránh được những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội. Là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về vật chất và tinh thân.

- Nhà ở giúp con người tránh được: mưa, nắng, giông, bão, gió rét,...

- Đáp ứng cho con người về vật chất, tinh thần: ăn, uống, ngủ, nghỉ, tắm giặt, học tập, giải trí,...

Câu 4. Phải phù hợp với nơi để và màu sắc

 

 

 

 

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?A. GiàyB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũD. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A.Theo giới tínhB. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiếtD. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?A.  Đặc điểm trang phụcB. Vóc dáng cơ thểC. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thểD. Đáp án khácCâu 4. Để tạo cảm giác béo...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

2
4 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

4 tháng 3 2022

1. d

2. d 

3. c

4. d

8. d

9. b

10. d