K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2016

+/ HTĐ : 

S+Vs;es+......

+/ HTTD : 

S+is/am/are +V-ing

+/ QKĐ : 

S + was /were + .....

+/ HTHT : 

S+have/has +....

+/ TLĐ : 

S+will/shall + Vbare+....

16 tháng 9 2016

1. Hiện tại đơn

- S+V (s/es)

2. Hiện tại tiếp diễn

- S+be+V-ing

3. Quá khứ đơn

a) To be

- S+was/were+adj...

b)Verb

- S+V(ed/V2)...

4. Hiện tại hoần thành

- S+have/has+V3

5.Tương lai đơn

- S+will/ be going to+V

17 tháng 9 2016

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn: every, often, sometimes, usually, never,...

- Hiện tại tiếp diễn: now, right-now,at the moment, at the present, look, listen, be careful

- Quá khứ đơn last, in + years, ago, yesterday

- Hiện tại hoàn thành ever, never, already, once, twice,...

 

- Tương lai đơn tomorrow, future, in the future

17 tháng 9 2016

Nêu dấu hiệu của các thì:

- Hiện tại đơn

always , usually ,  often , sometimes , seldom , rarely , never . 

Timetable , schedule 

Natural rules 

- Hiện tại tiếp diễn

now , right now , at present , at the moment , at this time , 

Look at , listen , hurry up , quickly , be careful , be quiet 

Don't talk in class

It's 8 o'clock

- Quá khứ đơn

yesterday , last monday , two days ago , this morning 

in + năm quá khứ (2000) , when i was young , when i was child , ... 

- Hiện tại hoàn thành

ever , never , already , once , twice , yet ,.....

- Tương lai đơn

Tomorrow , this afternoon , this evening / tonight , next week , in the future , soon , in +2030 ; in + 10 mintes ; one day;.....

 

17 tháng 7 2018

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has rained for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have worked for this company for  10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t  + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you ever travelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

– Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

5. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

6 tháng 5 2021

tiếp diễn Tobe+V-ing

Hoàn thành have/has/had+V3

Tương lai Will

Tương lai gần  S + is/ am/ are + going to + V.

Quá khứ 

1 Thì quá khứ đơn với động từ “TO BE”

2.1.1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

  • They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

  •  We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

  • Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.2.We (watch).....................T.V every morning3.Where......................you(go)........................now?I (GO)....................to the market .4.She is cooking and we...
Đọc tiếp

Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn,hoặc thì tương lai.

1.Every morning,Linda(have).................breakfast at 6:10.After breafast,she (brush)..................her teeth.She (go)....................to school at 6:30.She (have)...............lunch at 11:30 at school.

2.We (watch).....................T.V every morning

3.Where......................you(go)........................now?

I (GO)....................to the market .

4.She is cooking and we (do)..................the housework.

5.He isn't in the room.He(play)........................in the garden.

6.I(go)...................to school by bus every day,but today I (go).....................to school by bike.

7.What.................you(do).............................tomorrow morning?

I (help).............................my mother.

8.Mai(brush)......................her teeth everymorning .She(brush)..................her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..................the piano.

10.Mai(be)...........................tired now.

11.Bao and Mai (do) the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit ).................................Nha Trang next week.

How long...................she(stay)...............in Nha Trang?

1
23 tháng 7 2021

1.Every morning,Linda(have).....has............breakfast at 6:10.After breafast,she (brush).........brushes.........her teeth.She (go).....goes...............to school at 6:30.She (have).........has......lunch at 11:30 at school.

2.We (watch)...........watch..........T.V every morning

3.Where............are..........you(go).......going.................now?

I (GO)........am going............to the market .

4.She is cooking and we (do)......are doing............the housework.

5.He isn't in the room.He(play).............is playing...........in the garden.

6.I(go).........goes..........to school by bus every day,but today I (go).....am going................to school by bike.

7.What...........will ......you(do)............do.................tomorrow morning?

I (help)..................will help...........my mother.

8.Mai(brush).........brushes.............her teeth everymorning .She(brush)...........is brushing.......her teeth now.

9.Listen!Lan(play)..........is playing........the piano.

10.Mai(be)...........is................tired now.

11.Bao and Mai (do)will do the housework tomorrrow 

12.Mrs.May(visit )..................will visit...............Nha Trang next week.

How long............will.......she(stay)........stay.......in Nha Trang?

Tham khảo:Thì tương lai đơn – Simple Future1. Khái niệm

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

2. Công thức thì tương lai đơnKhẳng định: S + will/shall/ + V_inf + OPhủ định: S + will/shall + not + V_inf + ONghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?3. Cách dùng thì tương lai đơnDiễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.

Ex: I think It will rain. 

Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.

Ex: I will bring coffee to you. 

Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.

Ex: I will never speak to you again. 

Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.

Ex: If you don’t hurry, you will be late.

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu thường có:

Tomorrow: ngày maiin + thời gianNext week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm10 years from nowThì tương lai tiếp diễn – Future Continuous1. Khái niệm

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

2 Công thức thì tương lai tiếp diễnKhẳng định: S + will/shall + be + V-ingPhủ định: S + will/shall + not + be + V-ingNghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?3. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn

Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai. 

Đôi khi nó cũng diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu.

Ex: She will be climbing on the mountain at this time next Saturday

      The party will be starting at nine o’clock

4. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn

Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year, next weekNext time, in the futureAnd soonThì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

2. Công thức thì hiện tại tiếp diễnKhẳng định: S + am/is/are + V_ing

Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)

Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing

Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không đang làm bài tập)

Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing?

Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang học tiếng Anh? )

3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễnDiễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now. (Bọn trẻ đang chơi bóng đá bây giờ.)

Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, câu đề nghị.

Ex: Look! The child is crying. (Nhìn xem! Đứa trẻ đang khóc.)

Diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS :

Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)

Diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở trong tương lai gần)

Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu tới Ohio để thăm người thân)

4. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các các từ sau:

Now: bây giờRight nowListen!: Nghe nào!At the momentAt presentLook!: nhìn kìaWatch out!: cẩn thận!Be quiet!: Im lặng

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate (ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ),  forget (quên), etc.

Với các động từ này, sử dụng Thì hiện tại đơn. 

Thì quá khứ đơn– Simple Past1. Khái niệm

Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ đơn
Loại câu Đối với động từ thườngĐối với động từ “to be”
Khẳng địnhS + V2/ed + OS + was/were + O
Phủ địnhS + didn’t + V_inf + OS + was/were + not + O
Nghi vấnDid + S + V_inf + O?Was/were + S + O?
Ví DụI saw Peter yesterday.

(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)

I didn’t go to school yesterday. 

(Ngày hôm qua tôi đã không đi học)

-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?
3. Cách dùng thì quá khứ đơnDiễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.

Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi đi xem phim “Trạng Quỳnh” với bạn trai vào 3 ngày trước)

Diễn tả thói quen trong quá khứ. 

Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nhỏ tôi đã từng đi bơi với các bạn hàng xóm)

Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp

Ex:  I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dậy, đánh răng rồi ăn sáng)

Dùng trong câu điều kiện loại 2

Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn học hành chăm chỉ, thì bạn đã đậu kỳ thi đại học)

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Các từ thường xuất hiện:

Ago: cách đây…In…Yesterday: ngày hôm quaLast night/month…: tối qua, tháng trướcThì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous1. Khái niệm

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

2. Công thức thì quá khứ tiếp diễnKhẳng định: S + was/were + V_ing + O

Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)

Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)

Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)

3. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễnDiễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ex: I was having dinner at 7 o’clock last night. (Tôi đang ăn tối lúc 7 giờ tối hôm qua)

Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).

Ex: I was watching TV when she called. (Trong khi đang xem TV thì cô ấy gọi)

Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.

Ex: While Ellen was reading book, Tom was watching television. (Trong khi Ellen đang đọc sách thì Tom đang xem TV)

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn

Trong câu xuất hiện các từ:

At 5pm last SundayAt this time last nightWhen/ while/ asFrom 4pm to 9pm…
20 tháng 5 2022

0-0....
bn đùa toai đấy à :')

24 tháng 2 2022

Em có thể tham khảo ở đây:

https://topicanative.edu.vn/cac-thi-trong-tieng-anh/

Bài tập II. Chia động từ ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần.1.        The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.2.        I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorow3.        Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o'clock.4.        According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow.5.        ____________________ (they / come) tomorrow?6.        When...
Đọc tiếp

Bài tập II. Chia động từ ở thì hiện tại đơn/ hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần.

1.        The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.

2.        I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorow

3.        Because of the train strike, the meeting _______(not / take) place at 9 o'clock.

4.        According to the weather forecast, it _____________ (not / snow) tomorrow.

5.        ____________________ (they / come) tomorrow?

6.        When ____________________ (you / get) back?

7.        If you lose your job, what ____________________ (you / do)?

8.        In your opinion, ____________________ (she / be) a good teacher?

9.        What time ____________________ (the sun / set) today?

10.    ____________________ (she / get) the job, do you think?

11.    ____________________ (David / be) at home this evening?

12.    What ____________________ (the weather / be) like tomorrow?

13.    There’s someone at the door, ____________________ (you / get) it?

14.    How ____________________ (he / get) here?

15.    ____________________ (they / come) tomorrow?

16.    He (teach)_______________English in a big school in town.

17.    When ____________________ (you / get) back?

18.    What you (listen) ………………………on the radio?

19.    ___________he (play)__________sports?

20.     Everyday she (go)____________to work by bike.

21.    We usually (read)_________books, (listen)_________to music or (watch)_______TV.

22.    Sometimes, I (play)__________badminton.

23.    Ann (like)____________her job very much.

24.    ___________your mother (walk)_________to the market?

25.    Look! They (run)_________________________together.

26.    Son (write) ………………………to their friends every summer holiday?

27.    What you (do).. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. tonight?

1
31 tháng 8 2021

Tham Khảo

1. is going to take
2. am not going to be
3. isn’t going to take
4. isn’t going to snow
5. Are they going to come tomorrow?
6. When are you going to get back?
7. If you lose your job, what are you going to do?
8. In your opinion, she is going to be a good teacher?
9. What time is the sun going to set today?
10. Is she going to get the job, do you think?
11. Is David going to be at home this evening?
12. What is the weather going to be like tomorrow?
13. There’s someone at the door, are you getting it?
14. How does he get here?
15. Are they going to come tomorrow?
16. He teaches English in a big school in town.
17. When are you going to get back?
18. What are you listening on the radio?
19. Is he playing sports?
20. goes
21. read, listen, watch
22. play
23. likes
24. Is your mother walking to the market now?
25. are running
26. Does Son write to their friends every summer holiday?
27. What are you going to do tonight?

Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn1. I ___________ (go) swimming twice a week.2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.5. London ___________ (be) a very big country.6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.7. They ___________ (help) the teacher right now.8. She ___________...
Đọc tiếp

Chia đúng động từ ở Thì Hiện tại đơn, Quá khứ đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn
1. I ___________ (go) swimming twice a week.
2. Cars ___________ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ___________ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___________ (watch) TV after dinner.
5. London ___________ (be) a very big country.
6. I ___________ (be) a student and my parents ___________ (be) teachers.
7. They ___________ (help) the teacher right now.
8. She ___________ (stay) in a hotel.
9. I ___________ (travel) a lot these days.
10. We ___________ (study) science at present
11. Duong normally (walk) __________ to school, but today he (go) __________ by bus.
12. Every night, We (go) __________ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) __________ Music but I (like) __________ Math
14. Now, they (stay) __________ in Hoi An .
15. My father (read) __________ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) __________.
17. Nga usually (listen) ________ to the teacher in the class, but she (not listen) _______ now.
18. Where (be) __________ your father?
- He (be) __________ living room.
19. Mr.Smith often (teach)____ class 4A1,but this morning he (teach)_____class 4A2.
20. There (be) __________ many flowers in our garden.
Mấy câu mình làm đúng ko?:3

4
18 tháng 12 2021

go 
are
has
watches
is 
am/ are
are helping
stays
travel
are studying
walks/ is going 
go 
likes/ like 
are staying
reads 
is running
listens/ is not listening 
is/ is 
teaches/ is teaching
are

18 tháng 12 2021

1. I _____go______ (go) swimming twice a week.
2. Cars _____are______ (be) more expensive than motorbikes.
3. Jane always ______has_____ (have) breakfast at 6 o’clock.
4. He usually ___watches________ (watch) TV after dinner.
5. London ___is________ (be) a very big country.
6. I _____am______ (be) a student and my parents ____are_______ (be) teachers.
7. They ____are helping_______ (help) the teacher right now.
8. She ___stays________ (stay) in a hotel.
9. I ______travel_____ (travel) a lot these days.
10. We ____are studying_______ (study) science at present
11. Duong normally (walk) ____walks______ to school, but today he (go) _____goes_____ by bus.
12. Every night, We (go) ____go______ to bed at 9 p.m
13. Mai (like) ____likes______ Music but I (like) ____like______ Math
14. Now, they (stay) ____are studying______ in Hoi An .
15. My father (read) _____reads_____ a newspaper in the afternoon.
16. Look! Han (run) ___is running_______.
17. Nga usually (listen) ___listens_____ to the teacher in the class, but she (not listen) ____isn't listening___ now.
18. Where (be) ___is_______ your father?
- He (be) ____is______ living room.
19. Mr.Smith often (teach)_teaches___ class 4A1,but this morning he (teach)__teaches___class 4A2.
20. There (be) __are________ many flowers in our garden.