K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2018

Đáp án là C

Entire: toàn bộ

Part: một phần

Funny: hài hước/ buồn cười

Whole: toàn bộ

Interesting: thú vị

Câu này dịch như sau:Anh ấy nài nỉ nghe toàn bộ câu chuyện.

Entire = whole 

20 tháng 6 2017

Đáp án A

entire: toàn bộ = whole

30 tháng 1 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

9 tháng 5 2019

Đáp án C

Giải thích: entire (adj) = whole (adj): toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n): phần

B. funny (adj): vui nhộn

D. interesting (adj): thú vị

Dịch nghĩa: Anh ta khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

3 tháng 8 2017

Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ

Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị

18 tháng 8 2017

Đáp án là C. entire = whole: toàn bộ

Nghĩa các từ khác: part: phần; tunny buồn cười; interesting: thú vị

26 tháng 7 2017

Đáp án D

entire = whole: toàn bộ

Các đáp án còn lại:

A. part (n,v): 1 phần

B. interesting (adj): thú vị

C. funny (adj): vui tính, hài hước

Dịch: Anh ấy cứ khăng khăng đòi nghe toàn bộ câu chuyện.

12 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

make up: bịa ra một câu chuyện,…

invent (v): sáng chế/ bịa đặt                             narrate (v): kể chuyện

unfold (v): lộ ra                                                recount (v): thuật lại

=> made up = invented

Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.

Chọn A 

7 tháng 12 2017

Đáp án là C. the entire day = all day long: cả ngày

24 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

the entire day = all day long: cả ngày

day after day: ngày qua ngày

the long day: ngày dài

Tạm dịch: Chúng tôi đã dành cả ngày tìm một căn hộ mới.

Chọn C