K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2017

Chọn đáp án C

Cấu trúc đảo ngữ với Only after:

Only after + mệnh đề xuôi + mệnh đề đảo

Ta thường gặp trường hợp:

Only after + had + S + done sth + did + S + do sth

Vì sự việc thứ nhất buộc phải diễn ra sau sự việc thứ hai nên mệnh đề xuôi phải sau mệnh đề đảo một thì.

Vậy ở đây ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Chỉ sau khi bỏ công việc làm nhà lập trình máy tính anh ấy mới nhận ra mình yêu nó thế nào.

30 tháng 4 2019

Đáp án : C

Applicant = người xin việc

Apply for a job = xin việc

6 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng

+ apply for: nộp đơn xin việc

+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc

+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)

Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.

14 tháng 3 2017

Đáp án A

Dismiss: sa thải

Dispell: xua đuổi

Resign: từ chức

Release: thả ra

Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.

28 tháng 3 2017

Đáp án B

Refuse: từ chối                                                     Resist: kháng cự

Resort to sth: dùng đến cái gì đó như là một                           Resolve: giải quyết

phương thức cuối cùng.

Tạm dịch: Cho dù anh ấy tức giận thế nào đi nữa, anh ấy sẽ không bao giờ dùng đến vũ lực.

9 tháng 4 2018

Chọn D

12 tháng 2 2019

Đáp án B.
A refuse: từ chối 
B. resist: kháng cự
C. resort to sth: dùng đến cái gì đó như là một phương thức cuối cùng.
D. resolve: giải quyết
Dịch: Cho dù anh ấy tức giận thế nào đi nữa, anh ấy sẽ không bao giờ dùng đến vũ lực.

21 tháng 1 2018

Đáp án là C.

applicant (ứng viên) là đúng nghĩa nhất.

25 tháng 11 2018

Đáp án B.

- on purpose: cố ý

- accidently = by chance = by accident: vô tình

18 tháng 5 2019

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.