Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn B
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp Án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ
B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn
D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B.
A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ B. Famine (n): nạn đói
C. Poverty (n): sự nghèo nàn D. Flood (n): ngập lụt
Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
Giải thích:
A. disaster: thảm họa
B. famine: nạn đói
C. poverty: nghèo đói
D. flood: lũ lụt
Dịch nghĩa. Nạn đói là một tình trạng khi mà rất nhiều người không có hoặc có rất ít đồ ăn, và có rất nhiều người chết.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án D.
Xét 4 lựa chọn ta có:
A. unlimited: không giới hạn
B. accurate: chính xác
C. ordinary: thông thường
D. influential: có ảnh hưởng
Xét về nghĩa thì D hợp lý.
Dịch: Ông là một nhà văn có ảnh hưởng bởi vì ông đã thuyết phục nhiều người nhìn ra sự thật về ý tưởng của mình.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án A
deprive (v): lấy đi, cướp đi
deceive (v): lừa đảo
snatch (v): chụp lấy
depress (v): làm cho ai buồn chán
Cụm từ: deprive sb of sth [ tước bỏ đi của ai cái gì đó]
Câu nay dịch như sau: Luật mới này đe dọa tước bỏ đi hầu hết quyền tự do cơ bản của nhiều người
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Chọn đáp án B
A. sacrificed (adj): hi sinh
B. contractual (adj): hợp đồng
C. agreed (adj): đồng ý
D. shared (adj): chia sẻ
Dịch nghĩa: Nhiều thanh thiếu niên đã phản đối hôn nhân hợp đồng, điều mà được quyết định bởi bố mẹ của cô dâu và chú rể.
Đáp án : C
Ving đứng sau danh từ có thể là hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động. Cause + N + to V = khiến cho ai/cái gì phải làm gì. The accident causing many people to die = the accident which caused many people to die (động từ “caused” thì quá khứ đơn) = vụ tai nạn mà đã khiến cho nhiều người chết