K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2018

                                 Câu đề bài: Tôi đã có cảm tưởng rằng tôi sẽ lắng nghe tất cả các câu hỏi bổ sung trước rồi trả lời tất cả chúng một lèo.

Đáp án A. didn’t believe: không tin;

To be under the impression (that) = to have the (often wrong) feeling or idea that.

—» Có cảm tường rằng điều gì là đúng.

Các đáp án còn lại:

B. didn’t report: không báo cáo lại;

C. didn’t declare: không tuyên bố;

D. didn't support: không ủng hộ.

29 tháng 7 2017

Đáp án A

conscientiously (adv): một cách tận tâm, chu đáo
>< irresponsibly (adv): một cách thiếu trách nhiệm.
Các đáp án còn lại:
B. liberally (adv): 1 cách tùy tiện.
C. responsibly (adv): 1 cách có trách nhiệm.
D. insensitively (adv): 1 cách vô ý.

31 tháng 12 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ những nhận xét của anh ấy là thích hợp vào lúc đó.

Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: appropriate / ə'prəʊpriət/: thích hợp, phù hợp >< unsuitable / 'ʌn'su:təbl /: không thích hp

Đáp án chính xác là D. unsuitable

15 tháng 6 2017

Đáp án B

Appropriate: phù hợp ≠ unsuitable: không phù hợp

4 tháng 2 2019

Chọn C

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

didn’t suffer fools gladly: không đủ bình tĩnh với người mình người cho là ngu ngốc

  A. cảm thấy tồi tệ xung quanh những người ngu ngốc

  B. hành động như những kẻ ngốc không tồn tại

  C. khó chịu với những người có vẻ ngốc nghếch

  D. thấu hiểu người kém thông minh hơn mình

=> didn’t suffer fools gladly = was harsh to people who seem idiotic

Tạm dịch: Đôi khi bố tôi gặp rắc rối vì ông không đủ bình tĩnh với người mình người cho là ngu ngốc. Ông rất thẳng thắn với mọi người nếu ông không đồng ý với họ và điều đó đôi khi sẽ gây ra sự xúc phạm

26 tháng 6 2018

Đáp án A

Appropriate /ə'prəʊpriət/ (adj): phù hợp, thích hợp ≠ Unsuitable (adj): không phù hợp

E.g: 1 want to buy an appropriate gift.

- Right /rait/ (adj): đúng, thích hợp

E.g: He feels certain that he’s right.

- Exact /ig'zækt/ (adj): chính xác

E.g: The exact date of the wedding remains a secret.

- Correct /kə'rekt/ (adj): đúng, chính xác

E.g: This is a correct answer

12 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

make up: bịa ra một câu chuyện,…

invent (v): sáng chế/ bịa đặt                             narrate (v): kể chuyện

unfold (v): lộ ra                                                recount (v): thuật lại

=> made up = invented

Tạm dịch: Gerry đã không đi thám hiểm – anh ấy đã bịa ra một phần của câu chuyện.

Chọn A 

9 tháng 11 2018

Đáp án B

26 tháng 2 2019

B

B “was shocked”: bị bất ngờ, kinh ngạc >< “didn’t bat an eye”: không thèm chú ý, để tâm

30 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

come up: xuất hiện

A. mention (v): đề cập                    B. approach (v): tiếp cận

C. raise (v): đưa lên                        D. arise (v): xuất hiện

=> come up = arise

Tạm dịch: Vấn đề tiền lương đã không xuất hiện trong cuộc họp tuần trước.

Chọn D