K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 12 2023

rám nắng, thô ráp, vừa vặn

a)  Miêu tả mái tóc.

(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)

b)  Miêu tả đôi mắt.

(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)

c) Miêu tả khuôn mặt

(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)

d)   Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)

   

e)miêu tả vóc dáng 
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)

16 tháng 11 2023

cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay

 

28 tháng 11 2021

- Mái tóc mẹ mượt mà

- Mẹ ăn mặc gọn gàng , lịch sự và giản dị

Hay

Cách ăn mặc của mẹ gọn gàng,lịch sự và giản dị

28 tháng 11 2021

-Mái tóc xoã ngang vai hợp với khuôn mặt phúc hậu của mẹ

-Mẹ ăn mặc giản dị nhưng rất gọn gàng .

 

28 tháng 3 2022

Con mèo nhà em rất khôn. Nó bắt chuột rất tài.

30 tháng 10 2021

Câu hỏi 30: Câu ca dao sử dụng hình thức nhân hóa nào?

“Trâu ơi ta bảo trâu này

Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta.”

a/ Gọi các sự vật bằng những từ ngữ để gọi con người.

b/ Miêu tả sự vật bằng những từ ngữ miêu tả con người.

c/ Xưng hô với sự vật thân mật như con người.

d/ Cả A và C đều đúng

30 tháng 10 2021

D

Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau:Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa... , tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà... , nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt  khí trời...
Đọc tiếp

Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau:

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa... , tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà... , nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt  khí trời cũng.......................................................................................... , không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

(Theo Nguyễn Đình Thi)

(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.

(2) : sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy.

(3) : xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng, chuyển mình, cựa mình, chuyển động.

(4) : bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện. (5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.

0
26 tháng 12 2022

Tuy tôi không có mắt nhìn quá xuất xắc nhưng trong mắt tôi mái tóc bà là đẹp nhất.Mái tóc của bà màu đen nhạt, đan xen là những sợi tóc bạc trắng.Mái tóc bà rất dài dù có chải rất nhiều nhưng cứ 1 lúc nó lại rối lên.Bà thường hay vén mái của tóc sang 2 bên, trông như 1 bà tiên bước ra từ trong cổ tích.Tôi thấy tóc của bà là mái tóc đẹp nhất trong cuộc đời của tôi.

Hơi lủng củng ko hay thì bạn sửa lại nha 

^-^ Bye ⊂((・▽・))⊃

3 tháng 7 2023

Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.

 - Hình dáng, kích thước: to, nhỏ,  tròn, béo,...

 - Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...

 - Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....

 - Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...

 - Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...

 - Đôi tai: to, dài, thính,....

 - Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...

 - Hoạt  động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...

` @ L I N H `

Tìm các từ ngữ miêu tả đặc điểm của con chó.

 - Hình dáng, kích thước: to, nhỏ,  tròn, béo,...

 - Bộ lông: xù, dài, ngắn, xoăn,...

 - Cái đầu: to, nhỏ, dài, tròn,....

 - Đôi mắt: tròn xoe, long lanh, híp,...

 - Cái mũi: nhạy cảm, nhanh nhạy,...

 - Đôi tai: to, dài, thính,....

 - Cái chân: dài, to, thon, săn chắc,...

 - Hoạt  động, tính cách: siêng năng, chăm chỉ, ù lì, lười biếng, năng động, thân thiện, cọc cằn, hung dữ, tình cảm,...

23 tháng 10 2023

a.bao la, mênh mông, bát ngát, bạt ngàn.

b. tít tắp, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, tít mù khơi, dằng dặc

c.cao vót, chót vót, vời vợi, vòi vọi, chất ngất.

d.hun hút, hoăm hoắm, thăm thẳm

Giếng sâu hoăm hoắm.