công thức thì quá khứ đơn là gì ?
giúp tui với !!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
.
Trong trường hợp dạng bị động của thì quá khứ đơn thì các bạn có thể dùng theo công thức bên dưới:
4. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
*Thì hiện tại đơn là:
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn là
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Thì quá khứ đơn là
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
Thì tương lai đơn là
Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.
ghi cấu trúc ah bạn???
nếu ghi cấu trúc thì hình như là của tiếng anh mà bạn!
What were you doing at this time yesterday ?
~Hok Tốt~
Tham khảo :
Công thức
Động từ thường
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/were not + Object/Adj
(?) Was/Were+ S + Object/Adj?
Động từ tobe
(+) S + V-ed/ VQK (bqt) + O
(-) S + did not + V
(?) Did + S + V?
Cách dùng
– Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
– Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
– Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
– Dùng trong câu điều kiện loại 2
Dấu hiệu nhận biết
– Trong câu có các từ : yesterday, ago, last (week, year,month), in the past, the day before, today ,this morning,this afternoon
– Sau as if, as though, it’s time, if only, wish , would sooner/ rather
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN | THÌ TƯƠNG LAI GẦN |
1. To be: S+ will/shall + be + Adj/noun Ex: He will probably become a successful businessman 2. Verb: S+will/shall+V-infinitive Ex: Ok. I will help you to deal with this. | 1. To be: S+be going to+be+adj/noun Ex: She is going to be an actress soon 2. Verb: S + be going to + V-infinitive Ex: We are having a party this weekend |
quá khứ e kham khảo trog 360 động từ bất quy tắc nha !
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - Simple Past
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
VỚI TOBE
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
Cách dùng | Ví dụ |
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ | He visited his parents every weekend. She went home every Friday. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ | She came home, switched on the computer and checked her e-mails. She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. |
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ | When I was having breakfast, the phone suddenly rang. When I was cooking, my parents came. |
Dùng trong câu điều kiện loại II | If I had a million USD, I would buy that car. If I were you, I would do it. |
+) S + Ved
-) S + didn't + V(bare)
?) Did + S + V(bare)
use: . Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
. Dùng trong câu điều kiện loại II
công thức thì qk đơn là :
+với động từ thường :(+) S+V-ed
(-) S+did not +V
(?)Did+S+V?:Yes ,S+did/No,S+did not
+với đọng từ tobe:(+)S + was/ were +…
(-)S + was/ were + not
(?)Was/ Were + S +…?:Yes, S + was/ were; No, S + wasn’t/ weren’t.
công thức thì qk đơn là :
+với động từ thường :(+) S+V-ed
(-) S+did not +V
(?)Did+S+V?:Yes ,S+did/No,S+did not
+với đọng từ tobe:(+)S + was/ were +…
(-)S + was/ were + not
(?)Was/ Were + S +…?:Yes, S + was/ were; No, S + wasn’t/ weren’t.